Tổng hợp các gói cước 3G Vinaphone mới nhất năm 2019
Các gói cước 3G của Vinaphone bao gồm những gói nào? Bao gồm bao nhiêu gói ngày gói tuần vào gói tháng? Phải chăng đây là câu hỏi của không ít người dùng mạng. Khi bạn biết tổng hợp các gói cước mạng giúp bạn lựa chọn được gói phù hợp với giá tiền, dung lượng và thời hạn sử dụng mà bạn đang cần. Cùng xem tổng hợp các gói cước 3G Vinaphone hiện nay nhé!
Tổng hợp các các gói 3G của Vinaphone
Tên gói cước | Giá cước | Cú pháp đăng ký | Lưu lượng gói | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
Gói cước mặc định M0 | ||||
Sử dụng sim 3G | 75Đ/50KB | GPRS ON gửi 888 | Thứ tự trừ cước M0: TK Data mua gói => TK data bảo lưu (DataKM) => TK data định kỳ (Data DK) =>TKC => TKKM => TKKM1 =>TKKM2. |
Gói M0 bắt đầu kích hoạt khi bạn hủy gói cước 3G vinaphone đang dùng trước đó |
Sử dụng sim 4G | 60Đ/MB | GPRS ON gửi 888 | Thứ tự trừ cước M0: Trừ TKC | |
Gói cước tốc độ cao 1 ngày, 3 ngày | ||||
D3K | 3000Đ | DATA D3K gửi 1543 | 250MB/24giờ | Dành cho thuê bao trả trước và trả sau |
D5K | 5000Đ | DATA D5K gửi 1543 | 500MB/24 giờ | |
D2 | 10000Đ | DATA D2 gửi 1543 | 2GB/24 giờ | |
D5 | 5000Đ | DK D5 gửi 888 | 1GB/24 giờ | Thuê bao đang sử dụng các gói data (MAX, BIG, M10/25/50) |
D7 | 7000Đ | DK D7 gửi 888 | 1,2GB/24 giờ | |
3D5 | 15000Đ | DK 3D5 gửi 888 | 3GB/3 ngày (24 giờ x3) | |
Gói combo data + phút gọi theo ngày | ||||
VD1G | 10.000Đ | DK VD1G gửi 888 | 1GB và miễn phí 10 phút đầu trên mỗi cuộc gọi nội mạng. Thời hạn sử dụng: 24 giờ |
|
Gói cước thấp điểm | ||||
TD3 | 3.000Đ | DK TD3 gửi 888 | 3GB/ Từ 0h00 đến 5h59p59 | |
TD5 | 5.000Đ | DK TD5 gửi 888 | 100% dung lượng data không giới hạn tốc độ cao Thời gian sử dụng: Từ 0h00 đến 5h59p59 |
Dừng đăng ký mới từ ngày 28/11/2018 Các thuê bao đang sử dụng khi gia hạn vẫn tiếp tục sử dụng bình thường |
Gói cước Wordcup | ||||
H5 | 5000Đ | DK H5 gửi 888 | 2GB/2 giờ | |
H10 | 10000Đ | DK H10 gửi 888 | 5GB/2 giờ | |
D15 | 15000Đ | DK D15 gửi 888 | 5GB/ 24 giờ | |
Gói cước Zalo | ||||
ZL1 | 1000Đ | DK ZL1 gửi 888 | Miễn phí truy cập Zalo không giới hạn trong 1 ngày | |
ZL7 | 5000Đ | DK ZL7 gửi 888 | Miễn phí truy cập Zalo không giới hạn trong 7 ngày | |
ZL30 | 15000Đ | DK ZL30 gửi 888 | Miễn phí truy cập Zalo không giới hạn trong 1 tháng | |
Gói cước U23 | ||||
U23 | 23000Đ | DK U23 gửi 888 | + Miễn phí 100% dung lượng tốc độ cao + Sử dụng đến 23h59'59" của ngày đăng ký + Miễn phí 20 phút đầu trên mỗi cuộc gọi nội mạng. |
Dừng đăng ký mới từ ngày 28/11/2018 Các thuê bao đang sử dụng khi gia hạn vẫn tiếp tục sử dụng bình thường |
Gói cước theo tuần | ||||
DT20 | 20000Đ | DATA DT20 gửi 1543 | 1GB/7 ngày | |
Gói BIG DATA Vinaphone | ||||
BIG25 | 25000Đ | DK BIG25 gửi 888 | 500MB/30 ngày | Hết dung lượng ngừng truy cập |
BIG50 | 50000Đ | DK BIG50 gửi 888 | 1,2GB/30 ngày | Hết dung lượng ngừng truy cập |
BIG70 | 70000Đ | DATA BIG70 gửi 1543 | 4,8GB/30 ngày | Hết dung lượng ngừng truy cập |
BIG90 | 90000Đ | DATA BIG90 gửi 1543 | 7GB/30 ngày | Hết dung lượng ngừng truy cập |
BIG100 | 100000Đ | DK BIG100 gửi 888 | 5GB/30 ngày | Ngừng đăng ký mới từ ngày 3/7/2018 Các thuê bao đang sử dụng khi gia hạn vẫn tiếp tục sử dụng bình thường |
BIG120 | 120000Đ | DATA BIG120 gửi 1543 | 12GB/30 ngày | Hết dung lượng ngừng truy cập |
BIG200 | 200000Đ | DATA BIG200 gửi 1543 | 22GB/30 ngày | Hết dung lượng ngừng truy cập |
BIG300 | 300000Đ | DATA BIG300 gửi 1543 | 36GB/30 ngày | Hết dung lượng ngừng truy cập |
BIGSV | 50000Đ | DATA BIGSV gửi 1543 | 5GB/30 ngày x 12 tháng | Dành cho thuê bao học sinh sinh viên Sau 12 tháng: gia hạn theo gói BIG70 (70.000đ/4,8GB/tháng) |
Gói MAX Vinaphone không giới hạn tốc độ | ||||
MAX/MAX70 | 70000Đ | DATA MAX gửi 1543 | 3,8GB/30 ngày | Nếu đăng ký trước 26/6/2018 tự động gia hạn: 1,2GB |
MAXS | 50000Đ | DATA MAXS gửi 1543 | 4GB/ 30 ngày | Dành cho thuê bao học sinh sinh viên |
MAX90 | 90.000Đ | DATA MAX90 gửi 1543 | 4GB/30 ngày | Ngừng đăng ký mới từ ngày 1/7/2018 |
MAX100 | 100000Đ | DATA MAX100 gửi 1543 | 5,8GB/30ngày | Nếu đăng ký trước 26/6/2018 tự động gia hạn: 2,4GB |
MAX200 | 200000Đ | DATA MAX200 gửi 1543 | 15GB/30 ngày | Nếu đăng ký trước 26/6/2018 tự động gia hạn: 6GB |
MAX300 | 300000Đ | DATA MAX300 gửi 1543 | 30GB/30 ngày | |
Gói cước giới hạn dung lượng | ||||
M10 | 10000Đ | DATA M10 gửi 1543 | 200MB/30 ngày | |
M25 | 25000Đ | DATA M25 gửi 1543 | 600MB/ 30 ngày | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
M50 | 50000Đ | DATA M50 gửi 1543 | 1,2GB/30 ngày | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
Gói mua thêm của gói BIG DATA | ||||
X15 | 15000Đ | DK X15 gửi 888 | 500MB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
X25 | 25000Đ | DK X25 gửi 888 | 1GB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
X35 | 35000Đ | DK X35 gửi 888 | 2GB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
Gói mua thêm của gói MAX DATA | ||||
X19 | 19000Đ | DK X19 gửi 888 | 350MB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
X29 | 29000Đ | DK X29 gửi 888 | 550MB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
X39 | 39000Đ | DK X39 gửi 888 | 850MB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
X49 | 49000Đ | DK X49 gửi 888 | 1.2GB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
Gói mua thêm cho M10/ M25/M50 | ||||
X5 | 5000Đ | DK X5 gửi 888 | 40MB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
X100 | 10000Đ | DK X100 gửi 888 | 100MB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
X190 | 19000Đ | DK X190 gửi 888 | 350MB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
X290 | 29000Đ | DK X290 gửi 888 | 450MB | Thời hạn sử dụng tính theo gói chính |
Lưu ý khi đăng ký 3G Vinaphone
Thời gian sử dụng
Đối với goi cước M0 thời hạn sử dụng gói là vô thời hạn. Với các gói cước MI có thời hạn 30 ngày (thuê bao trả trước là 30 ngày, thuê bao trả sau tính theo lịch dương ví dụ: đăng ký ngày 12/10 thì ngày 31/10 hết hạn).
Đối với các gói cước X: Thời hạn sử dụng của các gói X phụ thuộc vào thời hạn sử dụng của gói chính. Nếu gói chính hết hạn sử dụng, gói X sẽ tự động bị hủy. Ngoài ra, các gói cước X cũng sẽ bị hủy tự động ngay khi sử dụng hết dung lượng của gói ở tốc độ tối đa.
Cách tính cước lưu lượng vượt gói
- Đối với gói M0 sử dụng Sim 3G: 75đ/50KB (tương đương 1.536đ/MB).
+ Thứ tự trừ TK Data sử dụng M0 và các gói 3G Vinaphone có tính cước vượt gói như sau:
TK Data mua gói => TK data bảo lưu (Data KM) => TK data định kỳ (Data DK) => TKC => TKKM => TKKM1 =>TKKM2
- Đối với gói M0 sử dụng Sim 4G: 60đ/MB
+ Thứ tự trừ TK Data sử dụng M0 và các gói 3G Vinaphone có tính cước vượt gói được tính như sau:
Với gói M10, M25, M50: 25đ/50KB
Đối với các gói MAX: miễn phí.
Gói BIG khi hết dung lượng: ngừng truy cập
Lưu ý về kiểm tra dung lượng Data:
Các gói 3G Vinaphone sử dụng cú pháp: DATA gửi 888 là tra được lưu lượng còn lại.
Cách tính cước 3G Vinaphone
- Thuê bao trả trước: Trừ 100% giá gói vào TKC.
- Thuê bao trả sau áp dụng chính sách trừ cước với các gói Data BIG,MAX, M10/25/50 như sau:
- Nếu bạn đăng ký trước ngày 16 hàng tháng: Tính 100% giá gói
- Đăng ký từ ngày 16 đến ngày 27 hàng tháng: Tính 50% giá gói.
- Nếu đăng ký từ ngày 28 hàng tháng trở đi: Tính 100% giá gói, gói cước đăng ký mới sẽ có hiệu lực ngay từ thời điểm đăng ký, nhưng thời gian tính cước sẽ áp dụng từ tháng tiếp theo.
Hiệu lực của gói cước
- Các gói cước có hiệu lực ngay sau khi khách hàng đăng ký thành công. Bạn khởi động lại máy là có thể bắt đầu truy cập dữ liệu mạng.
- Dung lượng miễn phí bao gồm trong gói cước chỉ có hiệu lực sử dụng trong khoảng thời gian có hiệu lực của gói cước. Và không được cộng dồn (chuyển) sang các chu kỳ tiếp theo.
- Đối với thuê bao trả trước: thời hạn của gói cước là 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công.
- Với các thuê bao trả sau tính theo tháng dương lịch.
Mong rằng bài viết hôm nay có thể giúp bạn lựa chọn, tham khảo được gói 3G Vinaphone mà bạn ưng ý. Chúc bạn đăng ký thành công!
Bình luận